Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp ngoài, quay 1 chiều, có sơ đồ tải trọng trên trục ra như hình 2. Mỗi ca làm việc của bộ truyền có thông số như sau: t$_{ck}$ = 8h; t$_{1}$ = 5h; t$_{2}$ = 2h; t$_{3}$ = 1h; T$_{2}$ = 0,75T1; T$_{3}$ = 0,5T1. Tuổi thọ yêu cầu của bộ truyền là L$_{h}$ = 5000h. Vận tốc trục vào n$_{1}$ = 210 (vg/ph). Tích các hệ số Z$_{R}$Z$_{V}$K$_{xH}$ = 1,1; S$_{H}$ = 1,1. Biết bánh răng có vật liệu giống nhau và đường cong mỏi của vật liệu có các thông số \({\sigma _{Hlim,0}}\) = 800MPa; N$_{H0}$ = 10$^{8}$ chu kỳ. Xác định ứng suất tiếp xúc (MPa) cho phép của bánh răng 1?

Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp ngoài, quay 1 chiều, có sơ đồ tải trọng trên trục ra như hình 2. Mỗi ca làm việc của bộ truyền có thông số như sau: t$_{ck}$ = 8h; t$_{1}$ = 5h; t$_{2}$ = 2h; t$_{3}$ = 1h; T$_{2}$ = 0,75T1; T$_{3}$ = 0,5T1. Tuổi thọ yêu cầu của bộ truyền là L$_{h}$ = 5000h. Vận tốc trục vào n$_{1}$ = 210 (vg/ph). Tích các hệ số Z$_{R}$Z$_{V}$K$_{xH}$ = 1,1; S$_{H}$ = 1,1. Biết bánh răng có vật liệu giống nhau và đường cong mỏi của vật liệu có các thông số \({\sigma _{Hlim,0}}\) = 800MPa; N$_{H0}$ = 10$^{8}$ chu kỳ. Xác định ứng suất tiếp xúc (MPa) cho phép của bánh răng 1?

A. 907,265

B. 877,265

C. 937,265

D. 967,265

Hướng dẫn

Chọn A là đáp án đúng

\({N_{HE}} = {\sum {\left( {{\sigma _{Hi}}/{\sigma _{H1}}} \right)} ^{{m_H}}}N{‘_i} = 60c\sum {{{\left( {{T_i}/{T_1}} \right)}^3}{n_i}{t_i} = 60.c.n.{L_h}} \sum {{{\left( {{T_i}/{T_1}} \right)}^3}{t_i}/{t_{ck}}}\)

Nếu \({N_{HE}} \ge {N_{H0}} \Rightarrow {K_{HL}} = 1\)

Nếu \({N_{HE}} < {N_{H0}} \Rightarrow {K_{HL}} = {\left( {{N_{H0}}/{N_{HE}}} \right)^{1/{m_H}}}\)

\(\left[ {{\sigma _H}} \right] = \frac{{{\sigma _{H\lim }}{K_{HL}}}}{{{S_H}}}.{Z_R}.{Z_V}.{K_{xH}}\)