Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Chi tiết máy chịu ứng suất σ$_{1 }$= 250MPa trong t$_{1}$ = 10$^{4}$ chu trình; σ$_{2}$ = 200 MPa trong t$_{2}$ = 2.10$^{4}$ chu trình và σ$_{3}$ = 220MPa trong t$_{3}$ = 3.10$^{4}$ chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ$_{-1}$ = 170MPa; Số chu trình cơ sở N$_{o}$ = 8.10$^{6}$ chu trình. Xác định ứng suất giới hạn (MPa)?

Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Chi tiết máy chịu ứng suất σ$_{1 }$= 250MPa trong t$_{1}$ = 10$^{4}$ chu trình; σ$_{2}$ = 200 MPa trong t$_{2}$ = 2.10$^{4}$ chu trình và σ$_{3}$ = 220MPa trong t$_{3}$ = 3.10$^{4}$ chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ$_{-1}$ = 170MPa; Số chu trình cơ sở N$_{o}$ = 8.10$^{6}$ chu trình. Xác định ứng suất giới hạn (MPa)?

A. 438.5

B. 429.2

C. 433.3

D. 415.1

Hướng dẫn

Chọn C là đáp án đúng

\({N_E} = {\sum {\left( {\frac{{{\sigma _i}}}{{{\sigma _1}}}} \right)} ^m}.N{‘_i};{K_L} = \sqrt[m]{{\frac{{{N_0}}}{{{N_E}}}}}\)

Nếu NE \( \ge \) N$_{0}$ => σ$_{gh}$ = σ$_{r}$ ; N$_{E}$ σ$_{gh}$ = σ$_{r}$.K$_{L}$