Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là M$_{x}$ = 85000 Nmm; M$_{y}$ = 65000 Nmm; T = 180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t$_{1}$ = 5 mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:

Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là M$_{x}$ = 85000 Nmm; M$_{y}$ = 65000 Nmm; T = 180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t$_{1}$ = 5 mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:

A. 18,8 và 18,8

B. 37,6 và 37,6

C. 18,8 và 37,6

D. 37,6 và 18,8

Hướng dẫn

Chọn A là đáp án đúng

\({W_{0j}} = \frac{{\pi .d_j^3}}{{16}} – \frac{{{b_j}.{t_{1j}}.{{\left( {{d_j} – {t_{1j}}} \right)}^2}}}{{2.{d_j}}}\)

\({\tau _{mj}} = {\tau _{aj}} = {\tau _{\max j}}/2 = {T_j}/2{W_{0j}}\)